Đọc nhanh: 昧良心 (muội lương tâm). Ý nghĩa là: nó đi ngược lại lương tâm của một người, dối lòng.
昧良心 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nó đi ngược lại lương tâm của một người
it goes against one's conscience
✪ 2. dối lòng
不出于内心; 跟本意相反
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昧良心
- 他 把 秘密 昧 在 心里
- Anh ấy giấu bí mật trong lòng.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 善良 的 意思 是 心地纯洁
- “Lòng nhân ái” có nghĩa là tấm lòng trong sáng.
- 她 有 颗 良善 的 心
- Cô ấy có một trái tim tốt.
- 我们 应该 听从 良心 的 声音
- Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
- 他 有着 善良 的 心灵
- Anh ấy có một trái tim nhân hậu.
- 她 凭良心 做 了 决定
- Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
昧›
良›