Đọc nhanh: 良性 (lương tính). Ý nghĩa là: tốt (kết quả), nhẹ; lành (hậu quả). Ví dụ : - 良性循环。 tuần hoàn tốt.. - 良性肿瘤。 bướu lành.
良性 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốt (kết quả)
能产生好的结果的
- 良性循环
- tuần hoàn tốt.
✪ 2. nhẹ; lành (hậu quả)
不至于产生严重后果的
- 良性肿瘤
- bướu lành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良性
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 良性肿瘤
- bướu lành.
- 这种 纤维 具有 良好 的 吸湿性
- Loại sợi này có khả năng hút ẩm tốt.
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 他 的 人性 非常 善良
- Nhân tính của anh ấy rất tốt.
- 这种 火箭 的 导向 性能 良好
- tính dẫn hướng của loại hoả tiễn này rất tốt.
- 他 生性 忠厚老实 善良
- Anh ấy vốn tính trung hậu lương thiện.
- 她 性格 温柔 善良 可爱
- Tính cách của cô ấy dịu dàng, lương thiện và đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
良›