Đọc nhanh: 船舱签定确认书 (thuyền thương thiêm định xác nhận thư). Ý nghĩa là: Giấy chứng nhận ký kết tàu thuyền.
船舱签定确认书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy chứng nhận ký kết tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舱签定确认书
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 合同 的 签署 需要 甲方 确认
- Việc ký hợp đồng cần sự xác nhận của bên A.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
- 我们 需要 签名 确认
- Chúng tôi cần ký tên để xác nhận.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 我 认定 这样 做 是 正确 的
- Tôi tin rằng việc làm như vậy là đúng.
- 他们 默认 了 这项 决定
- Họ ngầm chấp nhận quyết định này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
定›
确›
签›
舱›
船›
认›