Các biến thể (Dị thể) của 舱

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𤾙

Ý nghĩa của từ 舱 theo âm hán việt

舱 là gì? (Thương). Bộ Chu (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノフフフ). Từ ghép với : Khoang hàng hoá, Buồng lái, 1. Buồng máy, 2. Cabin máy bay. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ca-bin, khoang lái tàu hoặc máy bay

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khoang, buồng, cabin (trên máy bay hay tàu, thuyền)

- Khoang hàng hoá

- Buồng lái

- 1. Buồng máy

- 2. Cabin máy bay.

Từ ghép với 舱