Đọc nhanh: 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马 (xá đắc nhất thân quả cảm bả hoàng đế lạp hạ mã). Ý nghĩa là: Kẻ nào không sợ cái chết ngàn nhát dao mới dám xỏ mũi vào hoàng đế (tục ngữ), đối với một người không sợ hãi, không có hàng rào nào đủ cao.
舍得一身剐,敢把皇帝拉下马 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ nào không sợ cái chết ngàn nhát dao mới dám xỏ mũi vào hoàng đế (tục ngữ)
one who does not fear the death of thousand cuts will dare to unhorse the emperor (proverb)
✪ 2. đối với một người không sợ hãi, không có hàng rào nào đủ cao
to a fearless person, no fence is high enough
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 他学起 技术 来 , 真 舍得 下功夫
- anh ấy học kỹ thuật, không tiếc công sức.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 他 客气 了 一番 , 把 礼物 收下 了
- Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
- 马往 旁边 一闪 , 险些 把 我 摔下来
- ngựa nép vào bên cạnh, suýt nữa thì quăng tôi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
剐›
帝›
得›
把›
拉›
敢›
皇›
舍›
身›
马›