Các biến thể (Dị thể) của 剐

  • Cách viết khác

    𢰸

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 剐 theo âm hán việt

剐 là gì? (Quả). Bộ đao (+7 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Từ ghép với : Tay bị xoạc một miếng, Quần áo toác ra rồi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lăng trì, hình phạt róc thịt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xoạc, toác, tét

- Tay bị xoạc một miếng

- Quần áo toác ra rồi

* ② Tùng xẻo, róc thịt, lăng trì (một hình phạt tàn khốc thời xưa)

- Dám lôi vua xuống ngựa ngay, dù cho tùng xẻo thân này sá chi.

Từ ghép với 剐