鞍马 ānmǎ
volume volume

Từ hán việt: 【an mã】

Đọc nhanh: 鞍马 (an mã). Ý nghĩa là: ngựa gỗ tay quay (dụng cụ thể thao), môn ngựa gỗ tay quay, chinh chiến; yên và ngựa (chỉ nghề cưỡi ngựa hoặc cuộc sống chiến đấu). Ví dụ : - 鞍马劳顿 cưỡi ngựa rất là khó nhọc. - 鞍马生活 cuộc sống chinh chiến

Ý Nghĩa của "鞍马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鞍马 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngựa gỗ tay quay (dụng cụ thể thao)

体操器械的一种,形状略象马,背部有两个半圆环,是木马的种

✪ 2. môn ngựa gỗ tay quay

竞技体操项目之一,运动员在鞍马上,手握半圆环或撑着马背做各种动作

✪ 3. chinh chiến; yên và ngựa (chỉ nghề cưỡi ngựa hoặc cuộc sống chiến đấu)

鞍子和马,借指骑马或战斗的生活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鞍马劳顿 ānmǎláodùn

    - cưỡi ngựa rất là khó nhọc

  • volume volume

    - 鞍马 ānmǎ 生活 shēnghuó

    - cuộc sống chinh chiến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞍马

  • volume volume

    - 《 马克思 mǎkèsī 恩格斯 ēngésī 全集 quánjí

    - Các Mác toàn tập.

  • volume volume

    - 鞍马劳顿 ānmǎláodùn

    - cưỡi ngựa rất là khó nhọc

  • volume volume

    - 马鞍 mǎān

    - yên ngựa

  • volume volume

    - 鞍马 ānmǎ 生活 shēnghuó

    - cuộc sống chinh chiến

  • volume volume

    - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • volume volume

    - xià 指示 zhǐshì 马上 mǎshàng 执行 zhíxíng

    - Ra chỉ thị lập tức thi hành.

  • volume volume

    - 一有 yīyǒu 动静 dòngjìng yào 马上 mǎshàng 报告 bàogào

    - nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJJV (廿十十女)
    • Bảng mã:U+978D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao