Đọc nhanh: 白马王子 (bạch mã vương tử). Ý nghĩa là: người trong mộng; bạch mã hoàng tử; người yêu lý tưởng (chỉ người con trai lý tưởng mà các cô gái ái mộ). 指少女倾慕的理想的青年男子. Ví dụ : - 老天有眼,这次我终于找到了我的白马王子。 Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
白马王子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người trong mộng; bạch mã hoàng tử; người yêu lý tưởng (chỉ người con trai lý tưởng mà các cô gái ái mộ). 指少女倾慕的理想的青年男子
指少女倾慕的理想的青年男子
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白马王子
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
王›
白›
马›