Đọc nhanh: 阿斯马拉 (a tư mã lạp). Ý nghĩa là: Asmara (thành phố của Ê-ti-ô-pi-a).
✪ 1. Asmara (thành phố của Ê-ti-ô-pi-a)
埃塞俄比亚东部一城市,靠近红海,海拔约2,227米 (7,300英尺) ,曾作为意大利侵略埃塞俄比亚的一个基地 (1935-1936年)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿斯马拉
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
斯›
阿›
马›