Đọc nhanh: 注心 (chú tâm). Ý nghĩa là: Chuyên tâm; quan tâm. Ngưỡng mộ; khuynh tâm. ◇Tăng Củng 曾鞏: Bất cảm vọng ư chúng nhân; nhi độc chú tâm ư đại hiền dã 不敢望於眾人; 而獨注心於大賢也 (Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhị thư 上歐陽學士第二書)..
注心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyên tâm; quan tâm. Ngưỡng mộ; khuynh tâm. ◇Tăng Củng 曾鞏: Bất cảm vọng ư chúng nhân; nhi độc chú tâm ư đại hiền dã 不敢望於眾人; 而獨注心於大賢也 (Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhị thư 上歐陽學士第二書).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注心
- 心神 专注
- chăm chú
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 她 把 心血 全部 灌注 在 孩子 的 身上
- toàn bộ tâm huyết của cô ấy đều dồn vào con cái.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
注›