Đọc nhanh: 不伤脾胃 (bất thương bễ vị). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một cái gì đó không phải là quan trọng, (văn học) không làm tổn thương lá lách hoặc dạ dày.
不伤脾胃 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một cái gì đó không phải là quan trọng
fig. something that is not critical
✪ 2. (văn học) không làm tổn thương lá lách hoặc dạ dày
lit. doesn't hurt the spleen or the stomach
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不伤脾胃
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 这 事 不合 她 的 脾胃
- việc này không hợp với tính khí của anh ấy.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 他 爸爸 动不动 就 发脾气
- Bố anh ấy cứ động tí là nổi cáu.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
伤›
胃›
脾›