Đọc nhanh: 舍正从邪 (xá chính tòng tà). Ý nghĩa là: bị hư hỏng bởi những ảnh hưởng xấu xa (thành ngữ).
舍正从邪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị hư hỏng bởi những ảnh hưởng xấu xa (thành ngữ)
to be corrupted by evil influences (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍正从邪
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 如果 你 不 改邪归正 的话 , 最终 要进 监狱 的
- Nếu bạn không cải tà quy chính đi thì cuối cùng cái kết vẫn là ăn cơm tù thôi.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 而 你 正 从 一个 敌营 跳到 另 一个
- Bạn vừa đi từ trại địch này sang trại khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
正›
舍›
邪›