Đọc nhanh: 捅马蜂窝 (thống mã phong oa). Ý nghĩa là: chọc tổ ong vò vẽ (gây sự với người lợi hại thì sẽ chuốc lấy tai hoạ.).
捅马蜂窝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọc tổ ong vò vẽ (gây sự với người lợi hại thì sẽ chuốc lấy tai hoạ.)
比喻惹祸或触动不好惹的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捅马蜂窝
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 蜂窝煤
- than tổ ong
- 蜂窝 挂 在 墙上
- Tổ ong ở trên tường.
- 他 捅 了 马蜂窝
- Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 马蜂 蜇 得 我 好 痛
- Ong vằn đốt tôi rất đau.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捅›
窝›
蜂›
马›