Đọc nhanh: 自外 (tự ngoại). Ý nghĩa là: tự đứng ngoài; tự tách mình ra. Ví dụ : - 我相信马来自外太空 Tôi tin rằng ngựa đến từ ngoài không gian.. - 权杖来自外星 Vương trượng là của người ngoài hành tinh.
自外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự đứng ngoài; tự tách mình ra
有意识地站在某个范围之外,或者站在对立的方面
- 我 相信 马 来自 外太空
- Tôi tin rằng ngựa đến từ ngoài không gian.
- 权杖 来自 外星
- Vương trượng là của người ngoài hành tinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自外
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 她 常 自恋 自己 的 外表
- Cô ấy thường tự mãn về vẻ ngoài của mình.
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 由 外科主任 亲自 主刀
- do bác sĩ ngoại khoa tự tay mổ.
- 她 因为 外貌 而 自卑
- Cô ấy tự ti vì ngoại hình của mình.
- 权杖 来自 外星
- Vương trượng là của người ngoài hành tinh.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
自›