Đọc nhanh: 徒自惊扰 (đồ tự kinh nhiễu). Ý nghĩa là: để cảnh báo bản thân một cách không cần thiết (thành ngữ).
徒自惊扰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cảnh báo bản thân một cách không cần thiết (thành ngữ)
to alarm oneself unnecessarily (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒自惊扰
- 她 惊喜 地 发现自己 孕 了
- Cô ấy vui mừng khi phát hiện mình có thai.
- 自相惊扰
- tự gây rắc rối cho bản thân.
- 因为 得不到 帮助 , 他 只能 自己 徒步 回家
- Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 现在 提起 那件事 , 犹自 叫 人 心惊肉跳
- bây giờ đề cập đến chuyện đó, vẫn khiến cho người ta vô cùng lo sợ.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 每到 这时 我 都 希望 自己 是 天主教徒
- Đây là một trong số ít lần tôi ước mình là người Công giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
惊›
扰›
自›