Đọc nhanh: 自行了断 (tự hành liễu đoạn). Ý nghĩa là: lấy đi mạng sống của một người.
自行了断 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy đi mạng sống của một người
to take one's life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自行了断
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 自行车 车把 断 了
- Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.
- 你 的 自行车 收拾 完 了 , 骑 走 吧
- Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.
- 会谈 断断续续 地 进行 了 3 年
- Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.
- 他 用 自行车 把 我 的 车别 住 了
- Anh ta đã dùng xe đạp để chặn xe của tôi.
- 我 买 了 一辆 新 自行车
- Tôi đã mua một chiếc xe đạp mới.
- 战斗 断断续续 地 进行 了 两个 月
- Cuộc chiến tranh xảy ra từng hồi liên tục 2 tháng.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
断›
自›
行›