Đọc nhanh: 自爱 (tự ái). Ý nghĩa là: tự trọng; tự ái, giữ tiếng. Ví dụ : - 不知自爱 không biết tự ái
自爱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự trọng; tự ái
爱惜自己的身体、名誉
- 不知自爱
- không biết tự ái
✪ 2. giữ tiếng
注意自己的言行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自爱
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 她 很 爱护 自己 的 羽毛
- Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 他 总爱炫 自己
- Anh ấy luôn thích khoe khoang bản thân.
- 他 非常 宠爱 自己 的 孩子
- Anh ấy rất nuông chiều con của mình.
- 你 别骗 自己 了 , 他 不 爱 你
- Đừng tự lừa dối mình, anh ấy không yêu bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爱›
自›