自重 zìzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【tự trọng】

Đọc nhanh: 自重 (tự trọng). Ý nghĩa là: tự trọng; giữ tiếng, đề cao; nâng cao (thân phận, địa vị bản thân), trọng lượng; nặng (trọng lượng của máy móc, vật kiến trúc, phương tiện vận chuyển). Ví dụ : - 自爱自重 tự ái tự trọng. - 请自重些! xin tự trọng một chút!

Ý Nghĩa của "自重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tự trọng; giữ tiếng

注意自己的言行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自爱自重 zìàizìzhòng

    - tự ái tự trọng

  • volume volume

    - qǐng 自重 zìzhòng xiē

    - xin tự trọng một chút!

自重 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đề cao; nâng cao (thân phận, địa vị bản thân)

抬高自己的身份、地位

✪ 2. trọng lượng; nặng (trọng lượng của máy móc, vật kiến trúc, phương tiện vận chuyển)

机器、运输工具或建筑物承重构件等的本身的重量

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自重

  • volume volume

    - 关心 guānxīn 他人 tārén 关心 guānxīn 自己 zìjǐ 为重 wéizhòng

    - quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.

  • volume volume

    - 深知 shēnzhī 自己 zìjǐ 罪孽深重 zuìnièshēnzhòng 于是 yúshì 俯首认罪 fǔshǒurènzuì

    - Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有些 yǒuxiē rén 养成 yǎngchéng le 严重 yánzhòng de 自卑感 zìbēigǎn

    - Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng shì 高兴 gāoxīng

    - lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn 决不 juébù 容许 róngxǔ 自己 zìjǐ 旧事重提 jiùshìchóngtí

    - Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.

  • volume volume

    - 重建 chóngjiàn le 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy đã xây dựng lại niềm tin của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao