Đọc nhanh: 自动化 (tự động hoá). Ý nghĩa là: tự động hoá. Ví dụ : - 自动化装置。 Thiết bị tự động hoá.
自动化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự động hoá
最高程度的机械化机器、设备和仪器能全部自动地按规定要求和既定程序进行生产,人只需要确定控制的要求和程序,不用直接操作
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自动化
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 自动化
- tự động hoá
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 妄自 行动
- Anh ấy hành động một cách tùy tiện.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
化›
自›