Đọc nhanh: 不由 (bất do). Ý nghĩa là: không thể giúp đỡ (đang làm cái gì đó). Ví dụ : - 不由自主 không thể tự chủ
不由 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể giúp đỡ (đang làm cái gì đó)
can't help (doing sth)
- 不由自主
- không thể tự chủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不由
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 他 由 於 死要面子 而 不肯 接受 帮助
- Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.
- 他们 由于 性格不合 而 离婚
- Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
由›