Đọc nhanh: 自卫队 (tự vệ đội). Ý nghĩa là: lực lượng tự vệ, lực lượng vũ trang Nhật Bản.
自卫队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lực lượng tự vệ
self-defense force
✪ 2. lực lượng vũ trang Nhật Bản
the Japanese armed forces
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自卫队
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 奋力 自卫
- ra sức tự vệ
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 他们 加入 了 当地 赤卫队
- Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
自›
队›