Đọc nhanh: 梨涡 (lê oa). Ý nghĩa là: núm đồng tiền. Ví dụ : - 可是,她却有着一对迷人的浅浅的梨涡,笑起来那梨涡就会出现 Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.
梨涡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. núm đồng tiền
梨涡,汉语词汇。
- 可是 , 她 却 有着 一对 迷人 的 浅浅的 梨涡 , 笑 起来 那 梨涡 就 会 出现
- Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨涡
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 吃 个梨醒 醒酒
- ăn trái lê để dã rượu
- 她 买 了 一个 大 凤梨
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 吃 鳄梨 对 身体 很 好
- Ăn trái bơ rất có lợi cho sức khỏe
- 可是 , 她 却 有着 一对 迷人 的 浅浅的 梨涡 , 笑 起来 那 梨涡 就 会 出现
- Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梨›
涡›