Đọc nhanh: 腐熟 (hủ thục). Ý nghĩa là: ủ phân xanh (ủ rơm rạ, rác rưởi làm phân).
腐熟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủ phân xanh (ủ rơm rạ, rác rưởi làm phân)
不易分解的有机物 (如粪尿、秸秆、落叶、杂草) 经过微生物的发酵分解,产生有效肥分,同时也形成腐殖质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐熟
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他们 的 信仰 被 腐蚀 了
- Niềm tin của họ đã bị sa ngã.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
腐›