Đọc nhanh: 有数儿 (hữu số nhi). Ý nghĩa là: nắm chắc. Ví dụ : - 两个人心里都有数儿。 trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
有数儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm chắc
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有数儿
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
数›
有›