Đọc nhanh: 雄 (hùng). Ý nghĩa là: đực; sống; trống (giống), hùng vĩ; oai phong; hùng dũng, mạnh mẽ. Ví dụ : - 雄蜂飞舞格外活跃。 Ong đực bay lượn rất linh hoạt.. - 雄蛙叫声吸引伴侣。 Ếch đực kêu gọi bạn đời.. - 王者雄威震慑天下。 Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
雄 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đực; sống; trống (giống)
生物中能产生精细胞的 (跟''雌''相对)
- 雄蜂 飞舞 格外 活跃
- Ong đực bay lượn rất linh hoạt.
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
✪ 2. hùng vĩ; oai phong; hùng dũng
有气魄的
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 这座 山峰 雄伟 壮丽
- Đỉnh núi này hùng vĩ đẹp đẽ.
✪ 3. mạnh mẽ
强有力的
- 雄健步伐 勇往直前
- Bước đi mạnh mẽ dũng cảm tiến về phía trước.
- 雄强 实力 冠绝 群雄
- Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.
雄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hùng mạnh; người hùng (người, quốc gia)
强有力的人或国家
- 英雄事迹 令人 传颂
- Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.
- 他 是 时代 的 雄才
- Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.
- 这里 走出 过国 之雄
- Ở đây từng xuất hiện người hùng của đất nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Hùng
姓
- 他 姓雄 , 名伟
- Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.
- 这位 先生 姓雄
- Vị tiên sinh này họ Hùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雄›