Đọc nhanh: 胶带贴纸 (giao đới thiếp chỉ). Ý nghĩa là: tem bọc.
胶带贴纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tem bọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶带贴纸
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 窗户 上 贴着 一些 纸画
- Những bức tranh dán trên cửa sổ.
- 他 把 小 纸片 贴上去
- Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
纸›
胶›
贴›