Đọc nhanh: 胶带 (giao đới). Ý nghĩa là: dây nhựa; dải băng (dây nhựa làm bằng nhựa; cụ thể chỉ dây âm thanh và hình ảnh làm bằng nhựa), băng dính. Ví dụ : - 这个胶带很贵。 dải băng này rất đắt.. - 胶带已经坏了。 dải băng đã hỏng rồi.. - 你有胶带吗? Bạn có dải băng không?
胶带 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây nhựa; dải băng (dây nhựa làm bằng nhựa; cụ thể chỉ dây âm thanh và hình ảnh làm bằng nhựa)
用塑料制成的带状物;特指用塑料制成的声像带
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. băng dính
带状胶布
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶带
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
胶›