Đọc nhanh: 双面胶带 (song diện giao đới). Ý nghĩa là: Băng keo hai mặt.
双面胶带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng keo hai mặt
双面胶是以纸、布、塑料薄膜为基材,再把弹性体型压敏胶或树脂型压敏胶均匀涂布在上述基材上制成的卷状胶粘带,由基材、胶粘剂、离型纸(膜)或者叫硅油纸三部分组成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双面胶带
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 在 铁环 上 缠绕 上 宽 胶带
- Quấn băng dán rộng trên vòng sắt
- 你 是 什么 时候 开始 不能 把 双腿 伸 到头 后面 的
- Tôi tự hỏi khi bạn ngừng đưa cả hai chân ra sau đầu.
- 商业 合作 带来 了 双赢
- Hợp tác thương mại mang lại lợi ích cho cả hai bên.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
带›
胶›
面›