Đọc nhanh: 贴纸 (thiếp chỉ). Ý nghĩa là: Nhãn dán; giấy dán; giấy note. Ví dụ : - 贴好所有的贴纸后,我们开始组装,先将A1粘到枪身上。 Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
贴纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhãn dán; giấy dán; giấy note
贴纸,属于粘贴型的背干胶纸,是将各种图画、相片印刷在背干胶纸上,就是市面上常见的贴纸,也是大众化的青少年和青年酷爱的一种时尚产品,可以粘贴在文具、杯碗、家具、电器、金属器、瓷器、机动车辆或非机动车辆、手机、笔记本、游戏机以及广告商标、工业指示标等等多元素系列的产品。
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴纸
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 壁纸 糊得 很 伏贴
- tường dán giấy rất dính.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 窗户 上 贴着 一些 纸画
- Những bức tranh dán trên cửa sổ.
- 他 把 小 纸片 贴上去
- Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
贴›