Đọc nhanh: 黏贴纸 (niêm thiếp chỉ). Ý nghĩa là: Đề can.
黏贴纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đề can
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏贴纸
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 壁纸 糊得 很 伏贴
- tường dán giấy rất dính.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 窗户 上 贴着 一些 纸画
- Những bức tranh dán trên cửa sổ.
- 他 把 小 纸片 贴上去
- Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
贴›
黏›