Đọc nhanh: 胡搅 (hồ giảo). Ý nghĩa là: làm rối loạn; quấy nhiễu; quấy rối; quấy rầy, cãi nhau; cãi vả; tranh cãi; cãi bướng; cãi bừa; cãi chầy cãi cối; cãi vã.
胡搅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm rối loạn; quấy nhiễu; quấy rối; quấy rầy
瞎捣乱;扰乱
✪ 2. cãi nhau; cãi vả; tranh cãi; cãi bướng; cãi bừa; cãi chầy cãi cối; cãi vã
狡辩;强辩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡搅
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 他 在 胡说 什么 ?
- Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 剃 掉 了 几根 胡子
- Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搅›
胡›