胡搅 hú jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hồ giảo】

Đọc nhanh: 胡搅 (hồ giảo). Ý nghĩa là: làm rối loạn; quấy nhiễu; quấy rối; quấy rầy, cãi nhau; cãi vả; tranh cãi; cãi bướng; cãi bừa; cãi chầy cãi cối; cãi vã.

Ý Nghĩa của "胡搅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胡搅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm rối loạn; quấy nhiễu; quấy rối; quấy rầy

瞎捣乱;扰乱

✪ 2. cãi nhau; cãi vả; tranh cãi; cãi bướng; cãi bừa; cãi chầy cãi cối; cãi vã

狡辩;强辩

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡搅

  • volume volume

    - 胡搅蛮缠 hújiǎománchán

    - rắc rối lằng nhằng.

  • volume volume

    - 顺嘴 shùnzuǐ 胡诌 húzhōu

    - thuận mồm bịa chuyện

  • volume volume

    - zài 胡说 húshuō 什么 shénme

    - Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?

  • volume volume

    - zài wǎn 搅拌 jiǎobàn tāng

    - Anh ấy đang khuấy súp trong bát.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān bèi 老板 lǎobǎn guā le 一次 yīcì 胡子 húzi

    - Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.

  • volume volume

    - diào le 几根 jǐgēn 胡子 húzi

    - Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 迟到 chídào bèi 老师 lǎoshī 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.

  • volume volume

    - 理发店 lǐfàdiàn guā le 胡子 húzi

    - Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo
    • Nét bút:一丨一丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFBU (手火月山)
    • Bảng mã:U+6405
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao