Đọc nhanh: 蛮缠 (man triền). Ý nghĩa là: lằng nhằng; lôi thôi; làm phiền; quấy rầy. Ví dụ : - 胡搅蛮缠。 rắc rối lằng nhằng.
蛮缠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lằng nhằng; lôi thôi; làm phiền; quấy rầy
不讲道理地纠缠
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮缠
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 别 债务缠身
- Đừng trói buộc
- 问题 纠缠不清
- vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
- 光靠 傻劲儿 蛮干 是 不行 的 , 得 找窍门
- chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.
- 别老缠 着 妈妈 了
- Đừng làm phiền mẹ nữa.
- 他 老缠 着 我 , 真是 要命
- Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!
- 你 以为 缠 我 很 容易 吗 ?
- Mày tưởng đối phó với tao mà dễ à?
- 他 被 一群 歌迷 缠绕着 一时间 脱不开 身
- Anh ấy bị một nhóm người hâm mộ vây quanh và không thể thoát ra được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缠›
蛮›