Đọc nhanh: 靠山 (kháo sơn). Ý nghĩa là: chỗ dựa vững chắc; người giúp đỡ; người ủng hộ; kẻ nâng đỡ. Ví dụ : - 靠山吃山,靠水吃水。 Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.. - 没有靠山,自己就是山。 Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
靠山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ dựa vững chắc; người giúp đỡ; người ủng hộ; kẻ nâng đỡ
比喻可以依靠的有力量的人或集体
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 没有 靠山 , 自己 就是 山
- Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠山
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 没有 靠山 , 自己 就是 山
- Không có người hậu thuẫn phía sau thì bản thân hãy trở thành một ngọn núi.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
靠›