Đọc nhanh: 背景虚化 (bội ảnh hư hoá). Ý nghĩa là: làm mờ nền (nhiếp ảnh).
背景虚化 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm mờ nền (nhiếp ảnh)
background blurring (photography)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背景虚化
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 画家 用染 背景
- Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.
- 导演 要求 重新 换 一下 背景
- Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.
- 他 的 家族 背景 深厚
- Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.
- 她 有 广泛 的 知识 背景
- Cô ấy có nền tảng kiến thức rộng.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
景›
背›
虚›