Đọc nhanh: 后台 (hậu thai). Ý nghĩa là: hậu trường; hậu đài, người đứng sau; kẻ giật dây. Ví dụ : - 演员按时到后台候场。 diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
后台 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hậu trường; hậu đài
剧场中在舞台后面的部分演出的艺术工作属于后台的范围
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
✪ 2. người đứng sau; kẻ giật dây
比喻在背后操纵、支持的人或集团
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后台
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 吃完饭 后 , 他 去 前台 买单
- Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.
- 袜子 洗后 晾 在 阳台 上
- Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 演员 们 在 后台 装扮
- Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.
- 这台 彩电 , 先后 返修 了 两次
- cái ti vi màu này, đã sửa đi sửa lại hai lần rồi.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
后›