Đọc nhanh: 股东权益 (cổ đông quyền ích). Ý nghĩa là: Vốn cổ đông (Stockholders' equity).
股东权益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vốn cổ đông (Stockholders' equity)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股东权益
- 合法权益
- quyền lợi hợp pháp.
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 如何 保护 消费者 权益 ?
- Làm sao để bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 公司 将 于 本月 开 股东会
- Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 他们 的 权益 需要 维护
- Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
权›
益›
股›