Đọc nhanh: 交通肇事罪 (giao thông triệu sự tội). Ý nghĩa là: lái xe đáng tiếc gây ra thiệt hại hoặc thương tích nghiêm trọng.
交通肇事罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lái xe đáng tiếc gây ra thiệt hại hoặc thương tích nghiêm trọng
culpable driving causing serious damage or injury
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通肇事罪
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 这场 事故 带来 了 交通拥堵
- Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 发生 了 严重 的 交通事故
- Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
- 那个 孩子 的 残疾 是 交通事故 造成 的
- Tình trạng tàn tật của đứa trẻ đó là do tai nạn giao thông gây ra.
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
交›
罪›
肇›
通›