Đọc nhanh: 散射 (tán xạ). Ý nghĩa là: tản xạ (hiện tượng), chuyển động lệch hướng, phản xạ hỗn loạn (của sóng âm thanh).
散射 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tản xạ (hiện tượng)
光线通过有尘土的空气或胶质溶液等媒质时,部分光线向多方面改变方向的现象超短波发射到电离层时也发生散射
✪ 2. chuyển động lệch hướng
两个基本粒子相碰撞,运动方向改变的现象
✪ 3. phản xạ hỗn loạn (của sóng âm thanh)
在某些情况下,声波投射到不平的分界面或媒质中的微粒上而何不同方向传播的现象也叫乱反射
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散射
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
散›