聚氨酯泡沫塑料 Jù'ānzhǐ pàomò sùliào
volume volume

Từ hán việt: 【tụ an chỉ phao mạt tố liệu】

Đọc nhanh: 聚氨酯泡沫塑料 (tụ an chỉ phao mạt tố liệu). Ý nghĩa là: Pu Foam là một loại nhựa dạng bọt xốp được tạo từ hai loại chất lỏng chính là Polyol và hỗn hợp các chất polymethylene; polyphynyl; isocyanate..

Ý Nghĩa của "聚氨酯泡沫塑料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

聚氨酯泡沫塑料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Pu Foam là một loại nhựa dạng bọt xốp được tạo từ hai loại chất lỏng chính là Polyol và hỗn hợp các chất polymethylene; polyphynyl; isocyanate.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚氨酯泡沫塑料

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 塑料 sùliào 兄弟 xiōngdì

    - Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.

  • volume volume

    - hái zài 皮肤 pífū shàng 发现 fāxiàn le 热塑性 rèsùxìng 聚氨酯 jùānzhǐ de

    - Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo

  • volume volume

    - 塑料制品 sùliàozhìpǐn

    - Sản phẩm nhựa

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 塑料 sùliào 代替 dàitì 木材 mùcái

    - Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.

  • volume volume

    - 塑料袋 sùliàodài 捅破 tǒngpò le

    - Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 总是 zǒngshì yòng 塑料袋 sùliàodài

    - Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.

  • volume volume

    - 塑料 sùliào suō le hòu 质地 zhìdì 改变 gǎibiàn

    - Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme zhè 木料 mùliào huì 发泡 fāpào ne

    - Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBG (廿月土)
    • Bảng mã:U+5851
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khí 气 (+6 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An
    • Nét bút:ノ一一フ丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONJV (人弓十女)
    • Bảng mã:U+6C28
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:丶丶一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDJ (水木十)
    • Bảng mã:U+6CAB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWPA (一田心日)
    • Bảng mã:U+916F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình