Đọc nhanh: 实木家具 (thực mộc gia cụ). Ý nghĩa là: Gỗ tự nhiên nguyên thanh; Gỗ nguyên khối. Ví dụ : - 我们做实木家具已经有30年了,全部都是实木家具。 Chúng tôi đã làm đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối trong 30 năm, tất cả đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối.
实木家具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gỗ tự nhiên nguyên thanh; Gỗ nguyên khối
- 我们 做实 木家具 已经 有 30 年 了 , 全部都是 实 木家具
- Chúng tôi đã làm đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối trong 30 năm, tất cả đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实木家具
- 我 喜欢 用 柏木 做 家具
- Tôi thích dùng gỗ bách để làm đồ nội thất.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 这种 木料 很 松 做 家具 不 合适
- Loại gỗ này rất xốp, không thích hợp để làm đồ nội thất.
- 用 潮湿 木料 做成 的 家具 容易 走形
- dùng gỗ tươi làm đồ gia dụng dễ bị biến dạng.
- 橡木 是 制作 家具 的 好 材料
- Gỗ sồi là một vật liệu tốt để làm đồ nội thất.
- 杉木 用来 做 家具
- Cây liễu sam được dùng làm đồ nội thất.
- 我们 做实 木家具 已经 有 30 年 了 , 全部都是 实 木家具
- Chúng tôi đã làm đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối trong 30 năm, tất cả đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
实›
家›
木›