Đọc nhanh: 定约 (định ước). Ý nghĩa là: ký kết; ký hợp đồng, ước định; thoả thuận.
定约 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ký kết; ký hợp đồng
订约,订立条约或契约
✪ 2. ước định; thoả thuận
约定,商定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定约
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 我们 约定 了 规则
- Chúng ta đã giao ước quy tắc.
- 我们 需要 约定 时间
- Chúng ta cần giao hẹn thời gian.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 约定 的 内容 很 简单
- Nội dung thỏa thuận rất đơn giản.
- 他们 的 约会 定 在 晚上 七点
- Cuộc hẹn của họ được đặt vào lúc bảy giờ tối.
- 我们 约定 下周 见面
- Chúng ta giao hẹn gặp nhau tuần sau.
- 他们 约定 了 一天 见面
- Họ đã hẹn gặp nhau vào một ngày nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
约›