Đọc nhanh: 职务 (chức vụ). Ý nghĩa là: chức vụ. Ví dụ : - 他的职务是经理。 Chức vụ của anh ấy là giám đốc.. - 她担任了班长职务。 Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.. - 她的职务很轻松。 Chức vụ của cô ấy rất nhàn.
职务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức vụ
职位规定应该担任的工作
- 他 的 职务 是 经理
- Chức vụ của anh ấy là giám đốc.
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 她 的 职务 很 轻松
- Chức vụ của cô ấy rất nhàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职务
- 免掉 他 的 职务
- Xóa bỏ chức vụ của anh ta.
- 他 被 撤销 了 职务
- Anh ấy đã bị cách chức.
- 你 干什么 职务 ?
- Bạn làm chức vụ gì?
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
- 他 在 学会 只 挂 个 空名 , 不 担任 具体 职务
- anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.
- 他 的 职务 是 经理
- Chức vụ của anh ấy là giám đốc.
- 他 因犯 了 错误 , 职务 也 给 撸 了
- Anh ấy vì phạm phải sai lầm, nên bị cách chức.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
职›