Đọc nhanh: 职衔 (chức hàm). Ý nghĩa là: chức vụ và quân hàm; chức hàm, cấp hàm quan lại.
✪ 1. chức vụ và quân hàm; chức hàm
职位和军衔 (如中校团长,团长是职,中校是衔)
职衔 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp hàm quan lại
官衔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职衔
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 他 做 了 没有 十天 就 辞职 了
- Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
衔›