岗位 gǎngwèi
volume volume

Từ hán việt: 【cương vị】

Đọc nhanh: 岗位 (cương vị). Ý nghĩa là: cương vị; vị trí công tác; chức vụ; vị trí công việc. Ví dụ : - 她申请了一个新的岗位。 Cô ấy đã nộp đơn xin một vị trí công việc mới.. - 每个岗位都有不同的职责。 Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.. - 他在这个岗位上工作了三年。 Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.

Ý Nghĩa của "岗位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

岗位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cương vị; vị trí công tác; chức vụ; vị trí công việc

原指军警守卫的处所,现泛指职位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 申请 shēnqǐng le 一个 yígè xīn de 岗位 gǎngwèi

    - Cô ấy đã nộp đơn xin một vị trí công việc mới.

  • volume volume

    - 每个 měigè 岗位 gǎngwèi dōu yǒu 不同 bùtóng de 职责 zhízé

    - Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 岗位 gǎngwèi shàng 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 岗位 gǎngwèi de 要求 yāoqiú hěn gāo

    - Yêu cầu của vị trí công việc này rất cao.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岗位

  • volume volume

    - 哨站 shàozhàn 岗位 gǎngwèi 卫兵 wèibīng huò 哨兵 shàobīng de 指派 zhǐpài de 站岗 zhàngǎng 位置 wèizhi

    - Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực

  • volume volume

    - 公司 gōngsī diào xīn 岗位 gǎngwèi

    - Công ty điều động anh ấy đến vị trí mới.

  • volume volume

    - zài xīn 岗位 gǎngwèi shàng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đang chăm chỉ làm việc ở cương vị mới.

  • volume volume

    - 决定 juédìng gàn 一个 yígè 管理 guǎnlǐ 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 岗位 gǎngwèi shàng 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.

  • volume volume

    - 每个 měigè 岗位 gǎngwèi dōu yǒu 不同 bùtóng de 职责 zhízé

    - Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.

  • volume volume

    - zài 翻译 fānyì 岗位 gǎngwèi shàng yào 自己 zìjǐ 做好 zuòhǎo de 工作 gōngzuò

    - trên cương vị phiên dịch, anh ta phải tự làm tốt công việc của mình.

  • volume volume

    - zài 工作岗位 gōngzuògǎngwèi shàng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu 深获 shēnhuò 上司 shàngsī de 赏识 shǎngshí

    - Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gǎng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:丨フ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UBK (山月大)
    • Bảng mã:U+5C97
    • Tần suất sử dụng:Cao