Đọc nhanh: 岗位 (cương vị). Ý nghĩa là: cương vị; vị trí công tác; chức vụ; vị trí công việc. Ví dụ : - 她申请了一个新的岗位。 Cô ấy đã nộp đơn xin một vị trí công việc mới.. - 每个岗位都有不同的职责。 Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.. - 他在这个岗位上工作了三年。 Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.
岗位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cương vị; vị trí công tác; chức vụ; vị trí công việc
原指军警守卫的处所,现泛指职位
- 她 申请 了 一个 新 的 岗位
- Cô ấy đã nộp đơn xin một vị trí công việc mới.
- 每个 岗位 都 有 不同 的 职责
- Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.
- 他 在 这个 岗位 上 工作 了 三年
- Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.
- 这个 岗位 的 要求 很 高
- Yêu cầu của vị trí công việc này rất cao.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岗位
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 公司 调 他 去 新 岗位
- Công ty điều động anh ấy đến vị trí mới.
- 她 在 新 岗位 上 努力 工作
- Cô ấy đang chăm chỉ làm việc ở cương vị mới.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 他 在 这个 岗位 上 工作 了 三年
- Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.
- 每个 岗位 都 有 不同 的 职责
- Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.
- 在 翻译 岗位 上 , 他 要 自己 做好 他 的 工作
- trên cương vị phiên dịch, anh ta phải tự làm tốt công việc của mình.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
岗›