Đọc nhanh: 耳旁风 (nhĩ bàng phong). Ý nghĩa là: gió thoảng bên tai; nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai (không nghe lời khuyên). Ví dụ : - 他们说的都是好话,你别当作耳旁风。 họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.. - 汤姆没把法官的警告当耳旁风。 phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.. - 不要把群众的批评当做耳旁风。 không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
耳旁风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió thoảng bên tai; nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai (không nghe lời khuyên)
耳边吹过的风,比喻听过后不放在心上的话 (多指劝告、嘱咐) 也说耳旁风
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳旁风
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 铁路 旁边 有 许多 风景
- Bên cạnh đường sắt có nhiều cảnh đẹp.
- 她 把 我拉到 一旁 , 对 我 耳语
- She pulled me aside and whispered in my ear.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旁›
耳›
风›