Đọc nhanh: 耍赖 (sái lại). Ý nghĩa là: chơi xấu; ăn gian; chơi xỏ lá . Ví dụ : - 说话要算数,不能耍赖皮! Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian. - 他输了比赛,就开始耍赖。 Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
耍赖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi xấu; ăn gian; chơi xỏ lá
使用无赖手段也说耍无赖
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 他输 了 比赛 , 就 开始 耍赖
- Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍赖
- 耍无赖
- dở trò nanh nọc.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
- 他输 了 比赛 , 就 开始 耍赖
- Anh ta thua và bắt đầu chơi xấu.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耍›
赖›