撒泼 sāpō
volume volume

Từ hán việt: 【tát bát】

Đọc nhanh: 撒泼 (tát bát). Ý nghĩa là: khóc lóc om sòm; la lối khóc lóc, ỳ mặt, cong cớn. Ví dụ : - 整天撒泼耍赖实在不像话 cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục. - 不记得从什么时候开始宝贝儿就学会了撒泼耍赖。 Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

Ý Nghĩa của "撒泼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

撒泼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khóc lóc om sòm; la lối khóc lóc

大哭大闹不讲道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài 实在 shízài 不像话 bùxiànghuà

    - cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục

  • volume volume

    - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

✪ 2. ỳ mặt

举动粗蛮、无理取闹

✪ 3. cong cớn

用恶劣的手段或态度跟人为难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒泼

  • volume volume

    - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • volume volume

    - duì 妈妈 māma 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối mẹ.

  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Táp.

  • volume volume

    - zài cài shàng 撒盐 sāyán

    - Anh ấy rắc muối lên món ăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 花园里 huāyuánlǐ 花瓣 huābàn

    - Họ tung cánh hoa trong vườn.

  • volume volume

    - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • volume volume

    - 如此 rúcǐ 撒谎 sāhuǎng hěn huài

    - Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài 实在 shízài 不像话 bùxiànghuà

    - cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sā , Sǎ
    • Âm hán việt: Tát , Tản
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTBK (手廿月大)
    • Bảng mã:U+6492
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bō , Pō
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:丶丶一フノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EIVE (水戈女水)
    • Bảng mã:U+6CFC
    • Tần suất sử dụng:Cao