Đọc nhanh: 死皮赖脸地 (tử bì lại kiểm địa). Ý nghĩa là: bài bây.
死皮赖脸地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài bây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死皮赖脸地
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 别 这么 赖皮 好不好
- Đừng trơ trẽn như vậy có được không?
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
死›
皮›
脸›
赖›