Đọc nhanh: 联调联试 (liên điệu liên thí). Ý nghĩa là: gỡ lỗi và vận hành, thử nghiệm (của toàn bộ hệ thống).
联调联试 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gỡ lỗi và vận hành
debugging and commissioning
✪ 2. thử nghiệm (của toàn bộ hệ thống)
testing (of a whole system)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联调联试
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 联调 局 的 中央 情报局 吗
- CIA của FBI?
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 几天 前 我 去 了 趟 联调 局
- Tôi đã đến thăm FBI vài ngày trước.
- 但 有违 联调 局 的 行为准则
- Nhưng nó trái với quy tắc ứng xử của FBI.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
联›
试›
调›