Đọc nhanh: 故态复萌 (cố thái phục manh). Ý nghĩa là: chứng nào tật nấy; lặp lại tình trạng cũ. Ví dụ : - 他是个经过改造的罪犯,然而仍有可能故态复萌。 Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
故态复萌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng nào tật nấy; lặp lại tình trạng cũ
旧日的习气或老毛病重新出现
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故态复萌
- 故态复萌
- tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.
- 恢复 常态
- khôi phục lại trạng thái bình thường
- 那次 事故 使 他 毁容 , 终生 无法 恢复
- Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
- 他 的 态度 有 反复
- Thái độ của anh ấy có thay đổi.
- 他 复述 了 这个 故事
- Anh ấy đã tường thuật lại câu chuyện này.
- 新生事物 正 处于 萌芽 状态
- Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
态›
故›
萌›